Ở đây chúng ta cũng có thể làm thân quen với bảng chữ cái Nga tiến bộ và trực tuyến đường nghe toàn bộ các chữ cái. Vậy, các bạn sẽ không chỉ hoàn toàn có thể học bảng chữ cái tiếng Nga, nhưng mà còn có thể luyện tập phân phát âm thiết yếu xác. Phần lớn thứ tại đây đều phù hợp hoàn hảo và tuyệt vời nhất với trẻ em và tín đồ lớn.
Bạn đang xem: Bảng chữ cái tiếng nga
Hình minh họa bên dưới đây cho biết tất cả các chữ cái viết hoa vào bảng vần âm tiếng Nga:

Chữ loại tiếng Nga
Có thể nói được là bảng chữ cái tiếng Nga hiện đại được hoàn thành mới vào năm 1942 году. Là vì mới vào năm ấy chữ «Ё» đã được phê duyệt thiết yếu thức. Trước đó chữ «Е» và «Ё» được coi là hai phương án ghi một chữ cái. Chữ «Ё» có tác dụng ngôn ngữ hoàn hảo hơn.
Số chữ cái | Chữ cái | Phát âm |
1 | А, а | A |
2 | Б, б | Be |
3 | В, в | Ve |
4 | Г, г | Ge |
5 | Д, д | Đe |
6 | Е, е | Ê |
7 | Ё, ё | Yô |
8 | Ж, ж | Giê |
9 | З, з | De |
10 | И, и | I |
11 | Й, й | Gi(I ngắn) |
12 | К, к | Ka |
13 | Л, л | E-lơ |
14 | М, м | Em |
15 | Н, н | En |
16 | О, о | Ô |
17 | П, п | Pe |
18 | Р, р | E-Rơ |
19 | С, с | E-Xơ |
20 | Т, т | Te |
21 | У, у | U |
22 | Ф, ф | E-Phơ |
23 | Х, х | Ha |
24 | Ц, ц | Tơ-Se |
25 | Ч, ч | Tre |
26 | Ш, ш | Sa |
27 | Щ, щ | S-ya |
28 | Ъ, ъ | Tơ-vyô-rơ-đư dơ-nác — Dấu cứng |
29 | Ы, ы | Ư |
30 | Ь, ь | Mya-gơ-ki dơ-nác — Dấu mềm |
31 | Э, э | E |
32 | Ю, ю | Yu |
33 | Я, я | Ya |
Hiện tại bảng chữ cái Nga gồm có 33 chữ.
Có hết 10 chữ nguyên âm: а, е, ё, и, о, у, ы, э, ю, я.
Có hết 21 chữ phụ âm: б, в, г, д, ж, з, й, к, л, м, н, п, р, с, т, ф, х, ц, ч, ш, щ.
Thêm có hai dấu – cứng và mềm: ъ и ь.
Cũng có thông lệ phân loại chữ in với chữ in hoa. Sự xuất hiện thêm của bọn họ khá khác biệt với nhau.
Xem thêm: Sinh Năm 1974 Mệnh Gì ? Tuổi Giáp Dần Hợp Tuổi Nào & Màu Gì?
Bảng chữ cái Nga – tệp âm thanh
Các chữ Nga được giới thiệu có hình thức đồ thị có cả phiên âm và âm thanh. Các tệp tin music đều ở format mp3 và bạn có thể nghe trực tuyến thỏai mái được. Các chữ cái theo thứ tự. Quality số hóa cao.