Bạn đã xem phiên bản rút gọn của tài liệu. Xem và sở hữu ngay phiên bản đầy đầy đủ của tư liệu tại trên đây (350.71 KB, 4 trang )
Bạn đang xem: Câu hỏi trắc nghiệm toán 6 chương 1
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THCSTN SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG 1ÔN TẬP & BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊNCâu 1: Một số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 34. Lấy số đó chia hết cho 3 thì :A. Có số dư là 1B. Có số dư là 0C. Có số dư là 3D. Có số dư là 2Câu 2: Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6, đều thiếu 1 người. Nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. Số học sinh khối đó là:A. 199B. 119C. 120D. 60Câu 3: Số hoàn chỉnh là số tự nhiên bằng tổng các ước của nó và khác nó. Số nào sau đây là số hoàn chỉnh?A. 5B. 15C. 28
D. 20C. X = 4D. X = 5 Câu 4: Biết 32 x−1 = 36 : 33 . Gía trị của x là:A. X = 3 B. X = 2Câu 5: Hai số tự nhiên a và b là hai số nguyên tố khác nhau, khi đó:A. A và b không thể có bội chung khác 0.B. Bội chung của a và b không thể là số nguyên tố.C. Bội chung của a và b không thể là số chính phương.D. A và b có thể có ước chung khác 1.Câu 6: Tập hợp nào là hợp số?A. 37; 47B. 53;97C. 67;83D. 51;69 B. 43.44 = 1612C. 43.44 = 87D. 43.44 = 412
Câu 7: Cách tính đúng là:A. 43.44 = 47Câu 8: Cho biểu thức �( 2 x + 14 ) : 22 − 3���: 2 − 1 = 0 . Giá trị của x là:A. 3B. 16C. 21D. 7Câu 9: Biết 5.25x − 511 : 52 = 0 . Chọn câu sai:A. X chia hết cho 4.x là một số chính phương.B. X là một số nguyên tố.C. X chia hết cho 2. Câu 10: Cách phân tích 20 thành các thừa số nguyên tố là:A. 20 = 2 . 10
B. Trăng tròn = 22.5 C. 20 = 40 : 2D. 20 = 4 . 5B. 36C. 12D. 30Câu 11: ƯCLN (18; 60) là:A. 6 Fb.com/groups/425690047929656D. BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THCSCâu 12: Kết quả phân tích số 900 ra thừa số nguyên tố là :A. 22.32.52B. 23.32.52C. 22.33.52
D. 22.32.5Câu 13: Một lớp có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều ở các tổ :A. 3 cáchB. 2 cách C. 1 cáchD. 4 cáchCâu 14: Cho các số sau: 5319; 3240; 831; 167310; 967. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?A. 3240 ; 831B. 167310 ; 831C. 5139 ; 976D. 831 ; 967Câu 15: Bình có 8 túi mỗi túi đựng 9 viên bi đỏ, 6 túi mỗi túi đựng 8 viên bi xanh. Bình muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả hai loại bi. Hỏi Bình có thể chia số bi đó vào nhiều nhất bao nhiêu túi?A. 24B. 72C. 120D. 48
B. 2.5.7C. 24 D. 5.7Câu 16: BCNN (10; 14; 16) là:A. 24.5.7 Câu 17: Cho tập hợp X = 1; 2; 4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào sau đây có chứa các phần tử thuộc tập hợp X?A. 3;7B. 1;5C. 2;5 D. 1;7 Câu 18: Cho hai tập hợp: A = { x �N / x hơn 12. Chọn phương án sai?A. 4 B B. Tập hợp A gồm 9 phần tử.C. Tập hợp B gồm 7 phần tử.D. Các phần tử 4,5, 6, 7,8, 9 thuộc cả A và B.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Số 1 là số nguyên tố nhỏ nhất.B. Số 0 là hợp số vì nó chia hết cho tất cả các số khác.C. Có 5 số nguyên tố nhỏ hơn 10.D. Chỉ có duy nhất số 2 là số nguyên tố chẵn vì mọi số chẵn đều chia hết cho 2.Câu 20: Kết quả của phép tính 26 : 2 là :A. 26B. 16C. 25 D. 27Câu 21: Tập hợp Y = x Σ N / x 9 . Số phần tử của Y là:A. 8B. 9C. 10D. 7Câu 22: Cô hiệu trưởng của trường THCS X chia hết 129 quyển vở và 215 cái bút cho tất cả học sinh lớp 6A. Biết rằng mỗi em được nhận số vở và bút như nhau. Vậy lớp 6A có :Fb.com/groups/425690047929656BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
THCSA. 43 học sinhB. 25 học sinhC. 54 học sinhD. 30 học sinhCâu 23: Một trường học có số học sinh xếp hàng 13 thì dư 4, xếp hàng 17 thì dư 9, còn xếp hàng 5 thì vừa hết. Biết số học sinh của trường vào khoảng từ 2500 đến 3000 học sinh. Vậy:A. Trường có 2965 học sinh.B. Trường có 2695 học sinh.C. Trường có 2956 học sinh.D. Trường có 2596 học sinh.Câu 24: Để xếp chỗ ngồi cho một số học sinh trong lớp, cô giáo thấy rằng, nếu xếp hai bạn một bàn, ba bạn một bàn, bốn bạn một bàn thì đều thừa 1 bạn. Biết số học sinh chỉ từ 30 đến 40 học sinh. Vậy:A. Số học sinh trong lớp là 35 học sinh.B. Số học sinh trong lớp là một số nguyên tố.C. Số học sinh trong lớp chia hết cho 5.D. Số học sinh trong lớp là một số chẵn.Câu 25: Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 3?
A. 639 + 123B. 582 – 153C. 603 + 340D. 213 và 720C. 24 BC (4;6;8) D. 36 BC (4; 6;8) Câu 26: Khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:A. 12 BC (4; 6;8) B. 80 BC (20;30) Câu 27: Số nào sau đây đã được phân tích ra thừa số nguyên tố?A. 100 = 102 B. 56 = 22.14 C. 65 = 13.5D. 45 = 9 . 5Câu 28: Chia một mảnh giấy hình chữ nhật có kích thước 30cm và 45cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau (chia hết) sao cho độ dài cạnh hình vuông lớn nhất. Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là:A. 15cm
B. 3cmC. 1cmD. 5cmC. 2;3;5;7D. 11;13;15;17;19Câu 29: Tập hợp nào sau đây gồm các số nguyên tố ?A. 2;3;5; 7;9B. 1;3;5;7 Câu 30: Tập hợp các chữ cái trong từ “ HÀ NỘI” là một tập hợp gồm:A. 2 phần tử.B. 4 phần tử.C. 3 phần tử.D. 5 phần tử.Câu 31: Chọn phát biểu sai :A. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.B. 3.3.3.3.3.3 = 36 C. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.D. Khi nhân hai lũy thừa khác cơ số, ta nhân hai cơ số và cộng các số mũ.Câu 32: Một số tự nhiên có 3 chữ số 5a 6 . Biết số 5a 6 chia hết cho 3; a có thể là số nào sau đây?
A. 3B. 0C. 1Câu 33: Cho biết 36 = 22.32 ;60 = 22.3.5;72 = 23.32 . Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là:Fb.com/groups/425690047929656D. 2BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THCSA. 23.32B. 23.3.5C. 22.3 D. 23.5C. 246D. 7853Câu 34: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?A. 323
B. 7421Câu 35: Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?A. 0 B B. B = { x �N / x C. B = x Σ N / x 10 0 .D. 100 BCâu 36: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Các số chia hết cho cả 2 và 5 thì chia hết cho 102.B. Số 10100 chia hết cho 2; 5; 10.C. Các số có dạng a0 chỉ chia hết cho 5, không chia hết cho 2.D. Các số có dạng 2.k với k N chỉ chia hết cho 2.Câu 37: Có bao nhiêu số x thỏa mãn x Ư (20) và x A. 1B. 4C. 2D. 3Câu 38: Kết quả phép tính 25.22.26 dưới dạng lũy thừa là:A. 613B. 860
C. 260D. 213C. 25+33D. 42+32C. 2D. 3Câu 39: Tổng nào sau đây là số chính phương:A. 12+22B. 52+53Câu 40: Biết 5n = 125 giá trị n là :A. 1B. 4Đáp án : 1. A2. B3. C4. B





Xem thêm: Cách Tính Chu Vi Hình Tam Giác Đều, Công Thức Tính Chu Vi Và Diện Tích Tam Giác
