- Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: diện tích hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: luyện tập chungBài 89: tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: diện tích s hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: luyện tập chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: diện tích hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: rèn luyện chungBài 100: giới thiệu biểu đồ vật hình quạtBài 101: Luyện tập về tính chất diện tíchBài 102: rèn luyện về tính diện tích s (tiếp theo)Bài 103: luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: diện tích xung quanh và mặc tích toàn phần của hình vỏ hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: diện tích s xung quanh và mặc tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: rèn luyện chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: luyện tập chungBài 117: rèn luyện chungBài 118: giới thiệu hình trụ. Trình làng hình cầuBài 119: luyện tập chungBài 120: luyện tập chungBài 121: từ kiểm tra

Xem cục bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1 trang trăng tròn VBT Toán 5 Tập 2: Một hình tam giác gồm đáy là 6,8cm và mặc tích là 27,2cm2. Tính chiều cao của hình tam giác đó.

Bạn đang xem: Giải vbt toán 5 tập 2 bài 103: luyện tập chung

Lời giải:

*

Từ bí quyết tính diện tích s hình tam giác :

S = (cạnh đáy x chiều cao) : 2

Suy ra độ cao h của tam giác là :

h = 2 x S : cạnh đáy

Chiều cao hình tam giác là :

2 x 27,2 : 6,8 = 8 (cm)

Đáp số : 8cm

Bài 2 trang 21 VBT Toán 5 Tập 2: Nền một căn phòng là hình chữ nhật có chiều dài 5,6m, chiều rộng lớn 5m. Người ta trải ở giữa nền căn phòng có một tấm thảm hình vuông vắn cạnh 4m.

Xem thêm: Tại Sao Cần Phải Kiểm Tra Định Kỳ Về An Toàn Điện Của Mạng Điện Trong Nhà ?

Tính diện tích nền căn phòng không được trải thảm.

Lời giải:

*

Diện tích căn nhà hình chữ nhật là :

5,6 x 5 = 28 (m2)

Diện tích tấm thảm hình vuông là :

4 x 4 = 16 (m2)

Diện tích phần không được trải thảm là :

28 – 16 = 12 (m2)

Đáp số : 12m2

Bài 3 trang 21 VBT Toán 5 Tập 2: Một sân vận động gồm dạng như hình bên dưới đây. Tính chu vi của sân chuyên chở đó.

*

Lời giải:

Chu vi nhì nửa hình tròn là :

50 x 3,14 = 157 (m)


Hai lần chiều nhiều năm hình chữ nhật là :

2 x 110 = 220 (m)

Chu vi của sảnh vận động bằng chu vi hai nửa hình trong cộng với nhì lần chiều lâu năm hình chữ nhật là :