Bạn đang xem: Họ bùi đặt tên con gái là gì


1. Hoài An: cuộc sống đời thường của con sẽ mãi bình an. Xem thêm: Bộ Đề Kiểm Tra Cuối Tuần Môn Tiếng Việt Lớp 4 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết | 101. Linh Lan: tên một loài hoa |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu | 102. Mai Lan: hoa mai cùng hoa lan |
3. Thùy Anh: bé sẽ thùy mị, tinh anh. | 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan |
4. Trung Anh: trung thực, anh minh | 104. Phong Lan: hoa phong lan |
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh | 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết |
6. Vàng Anh: thương hiệu một loài chim | 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước |
7. Hạ Băng: tuyết thân ngày hè | 107. Trúc Lâm: rừng trúc |
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp | 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ |
9. Tuyết Băng: băng giá | 109. Tùng Lâm: rừng tùng |
10. Lặng Bằng: bé sẽ luôn luôn bình an | 110. Tuyền Lâm: tên đầm nước ở Đà Lạt |
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý color xanh | 111. Nhật Lệ: thương hiệu một dòng sông |
12. Bảo Bình: bức bình phong quý | 112. Bạch Liên: sen trắng |
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn | 113. Hồng Liên: sen hồng |
14. Tô Ca: bé chim hót hay | 114. Ái Linh: tình yêu nhiệm màu |
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng | 115. Gia Linh: sự rất linh của gia đình |
16. Bảo Châu: phân tử ngọc quý | 116. Thảo Linh: sự rất linh thiêng của cây cỏ |
17. Ly Châu: viên ngọc quý | 117. Thủy Linh: sự rất linh của nước |
18. Minh Châu: viên ngọc sáng | 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng |
19. Hương thơm Chi: cành thơm | 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | 120. Hương Ly: mừi hương quyến rũ |
21. Liên Chi: cành sen | 121. Lưu Ly: một loại hoa đẹp |
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm | 122. Tú Ly: khả ái |
23. Mai Chi: cành mai | 123. Bạch Mai: hoa mai trắng |
24 Phương Chi: bông hoa thơm | 124. Ban Mai: bình minh |
25. Quỳnh Chi: nhành hoa quỳnh | 125. Chi Mai: cành mai |
26. Nhân hậu Chung: hiền hậu hậu, tầm thường thủy | 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ |
27. Hạc Cúc: thương hiệu một loại hoa | 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc |
28. Nhật Dạ: ngày đêm | 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao | 129. Thanh Mai: trái mơ xanh |
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ | 130. Yên Mai: hoa mai đẹp |
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu | 131. Thanh Mẫn: sự tối ưu của trí tuệ |
32. Vinh Diệu: vinh dự | 132. Hoạ Mi: chim họa mi |
33. Thụy Du: đi vào mơ | 133. Hải Miên: giấc mộng của biển |
34. Vân Du: Rong đùa trong mây | 134. Thụy Miên: giấc mộng dài và sâu |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh | 135. Bình Minh: buổi sáng sớm sớm |
36. Kiều Dung: vẻ đẹp mắt yêu kiều | 136. Tiểu My: nhỏ nhắn nhỏ, đáng yêu |
37. Từ Dung: dung mạo hiền đức từ | 137. Trà My: một loại hoa đẹp |
38. Thiên Duyên: duyên trời | 138. Duy Mỹ: chú ý vào mẫu đẹp |
39. Hải Dương: đại dương mênh mông | 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời |
40. Phía Dương: nhắm tới ánh mặt trời | 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái |
41. Thùy Dương: cây thùy dương | 141. Hằng Nga: chị Hằng |
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên | 142. Thiên Nga: chim thiên nga |
43. Minh Đan: red color lấp lánh | 143. Tố Nga: người con gái đẹp |
44. Yên ổn Đan: màu đỏ xinh đẹp | 144. Bích Ngân: chiếc sông color xanh |
45. Trúc Đào: tên một loài hoa | 145. Kim Ngân: đá quý bạc |
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ | 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm |
47. Hạ Giang: sông sống hạ lưu | 147. Phương Nghi: dáng vẻ điệu đẹp, thơm tho |
48. Hồng Giang: chiếc sông đỏ | 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ |
49. Hương thơm Giang: dòng sông Hương | 149. Bảo Ngọc: ngọc quý |
50. Khánh Giang: cái sông vui vẻ | 150. Bích Ngọc: ngọc xanh |
51. Lam Giang: sông xanh nhân từ hòa | 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp |
52. Lệ Giang: mẫu sông xinh đẹp | 152. Kim Ngọc: ngọc cùng vàng |
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý | 153. Minh Ngọc: ngọc sáng |
54. Hoàng Hà: sông vàng | 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp |
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng | 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi |
56. Ngân Hà: dải ngân hà | 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh |
57. Ngọc Hà: chiếc sông ngọc | 157. Ánh Nguyệt: tia nắng của trăng |
58. Vân Hà: mây trắng, cầm đỏ | 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng |
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam | 159. Minh Nguyệt: trăng sáng |
60. An Hạ: mùa hè bình yên | 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước |
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ | 161. An Nhàn: cuộc sống nhàn hạ |
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ | 162. Hồng Nhạn: tin xuất sắc lành tự phương xa |
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh | 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay |
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình | 164. Mỹ Nhân: bạn đẹp |
65. Thanh Hằng: trăng xanh | 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình |
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu | 166. Hiền hậu Nhi: bé ngoan của gia đình |
67. Diệu Hiền: hiền lành thục, nết na | 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ |
68. Mai Hiền: đoá mai vơi dàng | 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo |
69. Ánh Hoa: dung nhan màu của hoa | 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ |
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng | 170. Uyên Nhi: bé nhỏ xinh đẹp |
71. Nhân hậu Hòa: hiền đức dịu, hòa đồng | 171. Lặng Nhi: ngọn khói nhỏ |
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp mắt hoàn mỹ | 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu |
73. Ánh Hồng: ánh nắng hồng | 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại |
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ | 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền |
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen | 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái |
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm | 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh |
76. Lan Hương: một loại hoa thơm | 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng |
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm | 178. Kim Oanh: chim oanh vàng |
79. Thanh Hương: mừi hương trong sạch | 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng |
80. Liên Hương: sen thơm | 180. Tuy vậy Oanh: hai nhỏ chim oanh |
81. Giao Hưởng: bạn dạng hòa tấu | 181. Vân Phi: mây bay |
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh | 182. Thu Phong: gió bấc thu |
83. An Khê: địa danh ở miền Trung | 183. Hải Phương: mùi thơm của biển |
84. Tuy nhiên Kê: hai chiếc suối | 184. Hoài Phương: lưu giữ về phương xa |
85. Mai Khôi: ngọc tốt | 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa sủa |
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc | 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm |
87. Thục Khuê: thương hiệu một một số loại ngọc | 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch |
88. Kim Khuyên: mẫu vòng bởi vàng | 188. Vân Phương: vẻ đẹp nhất của mây |
89. Vành Khuyên: tên loại chim | 189. Nhật Phương: hoa của khía cạnh trời |
90. Bạch Kim: xoàn trắng | 190. Trúc Quân: đàn bà hoàng của cây trúc |
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ | 191. Nguyệt Quế: một chủng loại hoa |
92. Thiên Kim: nghìn lạng ta vàng | 192. Kim Quyên: chim quyên vàng |
93. Bích Lam: viên ngọc color lam | 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp |
94. Phát âm Lam: ngôi chùa buổi sớm | 194. Tố Quyên: loài chim quyên trắng |
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh lá cây sẫm | 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm |
96. Tuy nhiên Lam: màu xanh lá cây sóng đôi | 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh |
97. Thiên Lam: màu sắc lam của trời | 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh |
98. Vy Lam: ngôi miếu nhỏ | 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ |
99. Bảo Lan: hoa lan quý | 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc |
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng | 200. Tè Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn |