*



Bạn đang xem: Tố như nghĩa là gì

Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, ni thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, mang lại nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 149 言 ngôn <5, 7> 诉诉 tố訴 sùGiản thể của chữ 訴.
诉 tất cả 7 nét, cỗ ngôn: nói(149)泝 có 8 nét, cỗ thuỷ: nước(85)素 bao gồm 10 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)做 bao gồm 11 nét, cỗ nhân: người(9)訴 bao gồm 12 nét, cỗ ngôn: nói(149)嗉 tất cả 13 nét, cỗ khẩu: dòng miệng(30)塑 tất cả 13 nét, bộ thổ: đất(32)愫 bao gồm 13 nét, cỗ tâm: trái tim, trọng điểm trí, tấm lòng(61)溯 tất cả 13 nét, bộ thuỷ: nước(85)膆 có 14 nét, bộ nhục: thịt(130)愬 bao gồm 14 nét, cỗ tâm: trái tim, trung khu trí, tấm lòng(61)遡 có 14 nét, cỗ sước: chợt bước tiến chợt giới hạn lại(162)遡 tất cả 14 nét, cỗ sước: chợt bước tiến chợt giới hạn lại(162)
Bộ 38 女 phái nữ <3, 6> 如如 nhưrú(Động) Theo, theo đúng. ◎Như: như ước 如約 theo đúng ước hẹn, như mệnh 如命 tuân theo mệnh lệnh.(Động) Đi, đến. ◇Sử Kí 史記: Tề sứ giả như Lương 齊使者如梁 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ nước Tề đến nước Lương.(Giới) Dùng để so sánh: bằng. ◎Như: viễn thân bất như cận lân 遠親不如近鄰 người thân ở xa không bằng láng giềng gần. ◇Sử Kí 史記: Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn 吳起乃自知弗如田文 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.(Giới) Giống như. ◎Như: tuân tuân như dã 恂恂如也 lù lù như thế vậy, ái nhân như kỉ 愛人如己 thương người như thể thương thân.(Liên) Nếu, lời nói ví thử. ◇Tây du kí 西遊記: Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa 委的沒有, 如有即當奉承 (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.(Liên) Hoặc, hoặc giả. ◇Luận Ngữ 論語: Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) Một nước vưông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy tía năm, có thể khiến đến dân chúng được no đủ.(Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình xuất xắc trạng huống. Tương đương với nhiên 然. ◎Như: đột như kì lai 突如其來 đến một cách đột ngột. ◇Luận Ngữ 論語: Tử đưa ra yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.(Phó) Như ... Hà 如 ... 何 nài sao, làm sao được. ◇Luận Ngữ 論語: Khuông nhân kì như dư hà 匡人其如予何 (Tử Hãn 子罕) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!(Danh) Nguyên như thế. Trong gớm Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là như 如.(Danh) Họ Như.1. <九如> cửu như 2. <救人如救火> cứu vãn nhân như cứu hỏa 3. <百聞不如一見> bách văn bất như độc nhất vô nhị kiến 4. <真如> chân như 5. <骨瘦如柴> cốt sấu như sài 6. <假如> trả như


Xem thêm: Danh Sách Các Trường Đại Học Công Lập Ở Tphcm Tốt Nhất, Danh Sách 36 Trường Đại Học Công Lập Tphcm

如 gồm 6 nét, cỗ nữ: thanh nữ giới, bé gái, đàn bà(38)洳 gồm 9 nét, cỗ thuỷ: nước(85)茹 tất cả 10 nét, bộ thảo: cỏ(140)袽 gồm 12 nét, cỗ y: áo(145)鴽 bao gồm 17 nét, cỗ điểu: bé chim(196)