Chơi võ lâm 1 nhưng mà không tham gia săn quái nhân thì chúng ta đã bỏ sang 1 tính năng hấp dẫn. Vào game có tương đối nhiều loại boss, để ý nhất là boss đái Hoàng Kim, quái dị đại Hoàng Kim, boss sát thủ,… Trong bài viết này sẽ giới thiệu qua tọa độ và thời gian boss đái Hoàng Kim để game thủ nắm bắt nhanh, săn lẹ.
Bạn đang xem: Tọa độ boss hoàng kim môn phái võ lâm 1
Giới thiệu monster tiểu Hoàng Kim
– Thông tin: tất cả gồm bao gồm 10 loại monster tiểu Hoàng Kim thuộc10 phái ứng với các ngũ hành.
– giờ xuất hiện: tùy nằm trong vào phiên phiên bản và sever của doanh nghiệp mà có mốc giờ khác nhau, do đó bạn hãy chăm chú thông báo trên tầng số trái đất để nuốm bắt. Một số mốc giờ chuẩn: 12h00, 12h30, 19h30, 22h10, 23h00, mỗi thời điểm xuất hiện 5 loại trùm cuối với vị trí random.
– Phần thưởng: bí quyết môn phái, Võ Lâm Mật Tịch, Thiết La Hán, Tinh Hồng Bảo Thạch, Bàn Nhược trọng điểm Kinh, Tẩy Tủy Kinh, Thủy Tinh, và một số ít trang bị.
Xem thêm: Vận Dụng Nguyên Lý Về Mối Liên Hệ Phổ Biến Trong Công Cuộc Đổi Mới Của Việt Nam Hiện Nay
– tên boss:

Liễu Thanh Thanh (boss Đường Môn, hệ Mộc hoặc hệ Kim)

Diệu Như (Nga Mi, hệ Kim)

Trương Tông chính (Võ Đang, hệ Mộc hoặc hệ Kim)
– Địa điểm: xuất hiện random sinh sống 13 động (không bắt buộc động nào thì cũng có) với những vị trí tọa độ khác nhau. Dưới đây là đường đi đến động và các tọa độ mở ra boss:
Tọa độ phiên bản đồ săn trùm cuối tiểu hoàng kim võ lâm 1
Bạch Vân Động 227/197 => 237/197232/202 => 225/203215/199 => 219/194 | Thành Đô > Thanh Thành sơn > bạc bẽo Vân Động | Thành Đô hoặc Giang Tân thôn |
Thần Tiên Động 227/192 => 237/197232/202 => 226/202198/200 => 202/200204/199 => 205/203202/210 => 224/209 (cuối động) | Thành Đô -> Thanh Thành tô -> Thần Tiên Động | Thành Đô hoặc Giang Tân thôn |
Long Cung Động 188/185 => 189/188 (đầu cổng)186/198 => 192/197213/197 => 203/197224/187 => 227/196 (cuối động) | Lâm An> Long Tuyền xã > La Tiêu tô > Long Cung | Đại Lí hoặc Thạch Cổ trấn hoặc Long Tuyền thôn |
Nghiệt Long Động 273/215 => 273/219 (một cái ngách nhỏ dại bên trái, cuối màn hình)204/201 => 209/202239/194 => 242/197 | Long Tuyền làng -> La Tiêu Sơn-> Nghiệt Long Động | Đại Lí hoặc Thạch Cổ trấn hoặc Long Tuyền thôn |
Bạch Thủy Động 210/188 => 205/190 (đầu cổng)208/195 => 212/195 (Ngách 1)203/194 => 201/197209/200 => 213/200 (Ngách 2)199/201 => 200/204202/207 => 205/207 (gần Phục lưu giữ động) | Ba lăng -> Vũ lăng tô -> Bạch Thủy Động | Phượng Tường |
Phục giữ Động 197/199 => 192/200 (đầu cổng)198/196 => 188/192189/179 => 193/175185/187 => 189/186206/184 => 200/181 (gần Đào Hoa Nguyên) | Ba lăng -> Vũ lăng tô -> Bạch Thủy Động -> Phục giữ Động | Phượng Tường |
Kim quang quẻ Động 209/200 => 208/198202/195 => 199/195213/182 => 212/188 | Phượng Tường -> Kiếm các Thục Đạo -> Kim quang Động | Phượng Tường hoặc Vĩnh Lạc Trấn |
Tỏa Vân Động 175/198 => 178/203193/198 => 197/202201/209 => 209/203200/211 => 199/215 | Phượng Tường -> Kiếm các Thục Đạo -> Kim quang quẻ Động -> Toả Vân Động | Phượng Tường hoặc Vĩnh Lạc Trấn |
Kinh Hoàng Động 210/218 => 214/220188/206 => 193/207223/220 => 229/221188/214 => 194/213 | Thành đô -> Kiếm các -> khiếp Hoàng Động | Phượng Tường hoặc Vĩnh Lạc Trấn |
Thiên trọng điểm Động 221/191 => 209/194206/183 => 202/197198/182 => 195/186188/197 => 203/198 | Biện Kinh bao phủ -> Phục Ngưu tô -> Thiên vai trung phong Động | Dương Châu |
Kê quán Động 206/188 => 200/185197/167 => 196/171 (gần Phục Ngưu sơn đông)213/176 => 216/172 | Biên tởm > Phục ngưu sơn > Thiên vai trung phong -> Kê quán động | Dương châu hoặc Đạo hương thơm thôn |
Linh cốc Động 193/197 => 193/200209/198 => 209/200201/192 => 201/189 | Dương Châu> Thục cương cứng Sơn> Linh cốc Động | Dương Châu hoặc Đạo hương thôn |
Ngọc Hoa Động 202/215 => 200/210172/199 => 182/195191/179 => 198/179218/203 => 216/196 | Lâm An> Long Tuyền Thôn>La Tiêu Sơn>Lưỡng Thủy >Ngọc Hoa Động | Đại Lí hoặc Thạch Cổ trấn hoặc Long Tuyền Thôn |