Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt


Bạn đang xem: Vđ là gì

*
*
*

vận động
*


mọi sự biến đổi nói chung, kể từ sự thay đổi vị trí trong không gian cho đến tư duy. Theo Enghen, có5 hình thức VĐ khác nhau về vật chất và về trình độ cao thấp theo thứ tự: cơ, vật lí, hoá, sinh vật và xã hội. Các hình thức VĐ này có quan hệ chặt chẽ với nhau. Một hình thức VĐ này luôn có khả năng chuyển hoá thành hình thức VĐ khác tiếp theo trong những điều kiện cụ thể, nghĩa là các hình thức VĐ cao luôn xuất hiện trên cơ sở các hình thức VĐ thấp. Các hình thức VĐ khác nhau về chất, vì vậy, không thể quy hình thức VĐ cao về các hình thức VĐ thấp. Với các biểu hiện như vậy, chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng VĐ là phương thức tồn tại của vật chất, là đặc tính cố hữu của vật chất. Nội dung cụ thể của luận điểm này là: không thể có VĐ thuần tuý tách rời khỏi vật chất theo kiểu Hêghen (F. Hegel) quan niệm: VĐ của ý niệm tuyệt đối. VĐ luôn là VĐ của vật chất. Vật chất tự thân VĐ, không phải do sự tác động từ bên ngoài, nguồn gốc của tự thân VĐ là mâu thuẫn bên trong của sự vật và hiện tượng; cũng như vật chất, VĐ không do ai sáng tạo ra và không bị tiêu diệt. VĐ được bảo toàn cả về lượng và về chất. Như vậy, vật chất chỉ có thể tồn tại bằng cách VĐ và chính thông qua VĐ mà nó biểu hiện sự tồn tại của mình. Quan hệ giữa VĐ và đứng im: VĐ là tuyệt đối, đứng im là tương đối, nghĩa là đứng im chỉ là sự biểu hiện của một trạng thái VĐ: VĐ cân bằng, trong sự ổn định tương đối, biểu hiện thành một sự vật, một hiện tượng cụ thể.


hdg.1. Chuyển động, biến đổi, phát triển của vật chất. Vật chất vận động trong không gian và thời gian. 2. Hoạt động thay đổi vị trí của thân thể hay một bộ phận cơ thể. Ít vận động nên người không khỏe. 3. Di chuyển trong chiến đấu. Vận động bằng cơ giới. 4.Tuyên truyền, giải thích, động viên cho người khác làm một việc gì. Vận động bầu cử.
*

*

*



Xem thêm: He Dosen Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2022, Tiếng Anh Cho Người Đi Làm

vận động

locomotormất điều hòa vận động: locomotor ataxiamaneuversự vận động: maneuvermanoeuvresự vận động: manoeuvrebánh xe vận động hướng tâmstraight blade impellerbản địa vận độngautochthonousbệnh nơrôn vận độngmotor neurone diseasebệnh tế bào thần kinh vận độngmotor neuron deseasechất giảm vận độngdepressorchứng loạn thần kinh vận độngkinesioneurosischứng mất vận động (sự mất trương lực cơ bắp bất thường)akinesiachứng sợ vận độngkinnesophobiachứng vận động đaucinesalgiaco thắt khi vận động chủ độngintention spasmcơ chế thần kinh vận độngneokineticdây thần kinh vận độngmotor nerveđiều khiển vận độngdirigomotorđộng kinh tâm thần vận độngpsychomotor epilepsyđường cát vận độngtravel of sandhệ vận độngkinetic systemliệu pháp vận độngkinesy therapyloạn điều hòa vận độngdystaxialoạn nhịp vận độngarrhythmokinesismất điều vận, mất điều hòa vận độngkinetic ataxiamất dùng động tác vận độngmotor apraxiamất khả năng viết có tính vận độngmotor agraphiamất vận động đauakinesia algeramù đọc vận độngmotor alexianghiên cứu vận động vi mô của GilbrethGilbreth"s micromotion studynhân vận độngmotor nucleusnơron vận độngmotor neronenơron vận độngmotor neuronrối loạn vận độngdyskinesia